BioClean ACF 32

  • Model vi sinh: BioClean ACF 32
  • Nhà sản xuất: Soly Tierra Microbiologia
  • Xuất xứ: USA
  • Quy cách đóng gói: 1 chai = 1 gallon = 3.78 lít (6chai/ thùng)
  • BioClean ACF 32 là vi sinh chuyên dùng giảm hàm lượng BOD, COD, TSS trong quá trình xử lý nước thải các ngành sản xuất công nghiệp, nước thải đô thị, nước thải sinh hoạt, khu dân cư, chung cư, nước thải trung tâm thương mại, nhà hàng khách sạn, nước thải ngành thủy sản

Mô tả

  1. Thông tin sản phẩm:

  • Model vi sinh: BioClean ACF 32
  • Nhà sản xuất: Soly Tierra Microbiologia
  • Xuất xứ: USA
  • Quy cách đóng gói: 1 chai = 1 gallon = 3.78 lít (6chai/ thùng)
  • BioClean ACF 32 là vi sinh chuyên dùng giảm hàm lượng BOD, COD, TSS trong quá trình xử lý nước thải các ngành sản xuất công nghiệp, nước thải đô thị, nước thải sinh hoạt, khu dân cư, chung cư, nước thải trung tâm thương mại, nhà hàng khách sạn, nước thải ngành thủy sản.
  1. Thành phần vi sinh BioClean ACF 32:

  • Nhóm vi khuẩn dị dưỡng: 2 x 108 CFU/ ml
  • Nhóm vi khuẩn kỵ khí: 2 x 108 CFU/ ml
  • Nhóm vi khuẩn quang năng: 2 x 108 CFU/ ml
  • Không chứa Salmonella sp., Shigella sp., E.coli và các vi khuẩn Coliform khác.
  • Các chủng nổi bật: Bacilus amyloliquefaciens, Bacillus licheniformis, Bacillus subtilis, Clostridium butyricum, Clostridium sartagoforme, Desulfovibrio vulgaris, Desulfovibrio aminophilus, Geobacter lovleyi, Methanomethylovorans hollandica, Methanosarcina bakeri, Pseudomonas citronellolis, Rhodopseudomonas palustris, Wolinella succinogenes.
  • Điều kiện hoạt động của vi sinh:
    • Nhiệt độ: 10 – 40C
    • pH: 4 – 9
    • BOD/ COD > 0.5
    • Hiếu khí: BOD: N: P = 100: 5: 1
    • Kỵ khí (COD / Y): N: P: S = (50 / Y): 5: 1: 1
    • Độ mặn < 10 
  1. Công dụng vi sinh BioClean ACF 32:

  • Xử lý nước thải công nghiệp & đa ngành:
    • Ứng dụng xử lý tất cả các loại nước thải
    • Giảm COD, BOD và chất rắn lơ lửng SS sau xử lý.
    • Giảm thể tích bùn và các hợp chất khó phân hủy
    • Cân bằng cộng đồng vi khuẩn hữu hiệu trong bùn hoạt tính.
    • Làm giảm và điều chỉnh mùi của toàn hệ thống.
    • Hỗ trợ Oxy hóa hợp chất chứa Nitơ (quá trình Nitrate hóa).
    • Duy trì hiệu suất xử lý của hệ thống
  • Ủ phân compost:
    • Đẩy nhanh quá trình phá vỡ các hợp chất hữu cơ khó phân hủy.
    • Tăng cường chuyển hóa các chất dinh dưỡng thành dạng dễ sử dụng hơn.
    • Rút ngắn thời gian ủ phân compost, ổn định nhiệt độ khối ủ.
    • Giảm mùi hôi phát sinh trong khối ủ.
  • Nước rỉ rác/ Rác thải: 
    • Kết hợp với ACF OC để tăng cường hiệu quả phân hủy rác
    • Giảm mùi hôi, tăng cường phân hủy chất hữu cơ khó phân hủy.
    • Hiệu quả giảm nồng độ COD, N-NH4+ sau xử lý.
  • Hệ thống Biogas: 
    • Cải thiện sản lượng khí sinh học thu hồi (% CH4 = 60 % – 64 %).
    • Tăng tải trọng hữu cơ (ORL) trong hệ thống xử lý.
    • Đẩy nhanh tốc độ phân hủy chất hữu cơ.
  1. Hướng dẫn sử dụng:

  • Nhân sinh khối vi sinh vật ACF 32,
  • Sau 12 – 24 giờ đổ đều lên bể sinh học.
  • Liều dùng đầu tiên: 20 – 50 ppm/ mỗi tuần/ trong 1 tháng đầu xử lý.
  • Liều duy trì (từ tháng thứ 2): 5 – 20 ppm/ mỗi tuần.
  • Tùy vào thiết kế của hệ thống, thành phần của nước thải, tải lượng và thời gian trữ nước của hệ thống, để tính toán lượng vi sinh phù hợp.